1008

Đền và đình ở các quận Nội đô

  1. Đền Am
  2. Đình An Hoà
  3. Đình An Phú Vạn Long
  4. Đình, đền An Thái (Bưởi)i
  5. Đền Bà Kiệu
  6. Đình Bái Ân
  7. Đền Bạch Mã
  8. Bích Câu đạo quán
  9. Đình Bối Hà
  10. Đình Cầu Đơ
  11. Đình Chèm
  12. Lăng mộ Chu Bá
  13. Đền Cổ Lương
  14. Đình Cổ Vũ
  15. Đình Cống Vị
  16. Đình Cống Yên
  17. Đền Cơ Xá
  18. Đền Dâu (đền Thuận Mỹ)
  19. Đình Duệ Tú
  20. Đền Dục Anh, đình Hoà Mục
  21. Đền Dực Thánh (Bưởi)
  22. Đình Đa Phú
  23. Đình Đa Sĩ
  24. Đình Đại Cát
  25. Đình Đại Từ
  26. Đình Đại Yên
  27. Miếu Đầm
  28. Đền Định Công Thượng
  29. Đình Đông Ba
  30. Đền, đình Đông Hạ
  31. Đền Đông Hương, đền Hàng Trống
  32. Đình Đông Ngạc (Kẻ Vẽ)
  33. Đình Đông Thành
  34. Đình Đông Xá
  35. Đền Đồng Cổ (Bưởi)
  36. Đình Đồng Lạc
  37. Đền Đồng Nhân
  38. Đền Đống Nước
  39. Đình Đức Môn
  40. Am Gia Hội (đền Thọ Phúc Lộc)
  41. Đình Giáp Tứ
  42. Đình Giảng Võ
  43. Đình Hà Trì
  44. Đình Hào Nam
  45. Đình Hạ Yên Quyết
  46. Đền và đình Hòa Mã
  47. Đền Hoả Thần
  48. Đền Hoàng
  49. Đình Hoàng Cầu
  50. Đình Hoàng Mai
  51. Đình Hoàng Xá: (Liên Mạc)
  52. Đình Hồ Khẩu
  53. Đình Hội Xuân
  54. Đình Huyền Kỳ
  55. Đền, đình Hương Nghĩa
  56. Đền Hương Tượng
  57. Đình Khuyến Lương
  58. Đình Khương Hạ
  59. Đình Khương Trung
  60. Đền Kim Giang
  61. Đình Kim Giang
  62. Đình Kim Lũ
  63. Đình Kim Mã
  64. Đình Kim Ngân
  65. Đền Kim Ngưu
  66. Đền Liễu Giai
  67. Đình Liễu Giai
  68. Đình Linh Đàm
  69. Đình, chùa Linh Quang
  70. Miếu Linh Tiên
  71. Đền, đình Lương Sử
  72. Đền Lừ (Lư Giang Từ)
  73. Đình, nghè Mai Động
  74. Miếu Mậu Lương
  75. Đình Mễ Trì Hạ
  76. Đình Mễ Trì Thượng
  77. Đình Nam Dư Hạ
  78. Đình Nam Đồng
  79. Đình Ngọc Hà
  80. Đình Ngọc Khánh
  81. Đình Ngọc Mạch
  82. Đình Nhân Huệ
  83. Đình Nhân Nội
  84. Đình Nhân Trạch
  85. Đình Nhật Tảo
  86. Đền Núi Sưa
  87. Đình Phả Trúc Lâm
  88. Đền Phù Ủng
  89. Đình Phùng Khoang
  90. Đền Quán Đôi
  91. Đình Quán La
  92. Đền Quán Thánh
  93. Đình Quảng Bá
  94. Đền Sòng Sơn
  95. Đền Sóc Xuân La
  96. Đền Sơn Hải
  97. Đình Sở Thượng
  98. Đình Tăng Phúc (thôn Tiền)
  99. Phủ Tây Hồ
  100. Đình Tây Mỗ
  101. Đình Tây Tựu
  102. Đình Thanh Hà
  103. Đình Thanh Lãm
  104. Đình Thái Kiều
  105. Đình Thị Cấm
  106. Đình Thọ Tháp
  107. Đình Thổ Quan
  108. Đình Thuý Lĩnh
  109. Miếu Thượng (Tây Đăm)
  110. Đình Thượng Cát
  111. Đình Thượng Mạo
  112. Đền Tiên Hạ
  113. Đình Trinh Lương
  114. Văn chỉ và đình Trích Sài
  115. Đình Trung Kính (Trung Phụng)
  116. Đình Trung Kính Hạ
  117. Đình Trung Kính Thượng
  118. Đình Trung Lập
  119. Đình, đền Trung Phụng
  120. Đình Trung Tự
  121. Đình Trung Tựu
  122. Đình Trung Văn
  123. Đình Tương Mai
  124. Đình Vạn Phúc (Hà Đông)
  125. Đình Vạn Phúc
  126. Miếu cổ Vạn Phúc
  127. Văn Miếu
  128. Đền Vệ Quốc (Bưởi)
  129. Đình Vĩnh Phúc
  130. Đình Vòng
  131. Đền Vọng Tiên
  132. Đình và miếu Xa La
  133. Đàn Xã Tắc
  134. Y Miếu
  135. Đình Yên Duyên
  136. Đền Yên Nội
  137. Đình, chùa Yên Nội
  138. Đình Yên Phụ
  139. Đình Yên Thái