535 List of Tonkin village halls

Danh sách đình Bắc Bộ

Bắc Bộđình

Bạn chỉ cần nhấp chuột vào một cái tên trong danh sách sau gồm những di tích đã được mô tả về địa lý, lịch sử, kiến trúc và di sản văn hoá.

©NCCông 2011-2021, Tonkin village halls

A, B, C, D

  1. Đình An Hoà
  2. Đình An Phú
  3. Đình An Thái
  4. Đình An Trí
  5. Đình Áng Phao
  6. Đình Ba Dân
  7. Đình Ba Thôn (Bặt Chùa)
  8. Đình Bài Trượng
  9. Đình Bái Ân
  10. Đình Bác Lãm
  11. Đình Bát Tràng
  12. Đình Bạch Trữ
  13. Đình Bối Hà
  14. Đình Bình Minh - hành cung Cổ Bi
  15. Đình Bình Vọng
  16. Đình Bồng Mạc
  17. Đình Cả
  18. Đình Canh Hoạch
  19. Đình Canh Nậu
  20. Đình Cấn Xá Thượng
  21. Đình Cầu Đơ
  22. Đình Châu Mai
  23. Nghè Châu Phong
  24. Đình Chèm
  25. Đình Chu Quyến
  26. Đình Con Cóc (Cự Chính)
  27. Đình Cót
  28. Đình Công Đình
  29. Đình Cốc
  30. Đình Cống Vị
  31. Đình Cống Xuyên
  32. Đình Cống Yên
  33. Đình Cổ Loa
  34. Đình Cổ Vũ
  35. Đình Cung Sơn
  36. Đình Dị Nậu
  37. Đình Dịch Vọng Hậu
  38. Đình Dịch Vọng Sở
  39. Đình Duệ Tú
  40. Đình Duyên Ứng
  41. Đình Dục Tú
  42. Đình Dư Dụ
  43. Đình Dược Hạ
  44. Đình Dương Liễu
  45. Đình Dương Tảo

Đ, G

  1. Đình Đa Chất
  2. Đình Đa Phú
  3. Đình Đa Sĩ
  4. Đình Đại
  5. Đình Đại Áng
  6. Đình Đại Cát
  7. Đình Đại Lan
  8. Đình Đại Mỗ
  9. Đình Đại Phùng
  10. Đình Đại Yên
  11. Đình Đan Nhiễm
  12. Đình Đan Thầm
  13. Đình Đàn Viên
  14. Đình Đào Nguyên
  15. Đình Đào Thục
  16. Đình Đặng Giang
  17. Đình Đinh Xuyên
  18. Đình Đĩnh Tú
  19. Đình Định Công Hạ
  20. Đình Định Công Thượng
  21. Đình Đôn Thư
  22. Đình Đông Ba
  23. Đình Đông Cao
  24. Đình Đông Cựu
  25. Đình Đông Dư Hạ
  26. Đình Đông Hạ
  27. Đình Đông Hương (Hàng Trống)
  28. Đình Đông Ngạc
  29. Đình Đông Phù
  30. Đình Đông Thanh (Hương Ngải)
  31. Đình Đông Thành
  32. Đình Đông Thiên
  33. Đình Đông Viên
  34. Đình Đông Xá
  35. Đình Đồng Dầu
  36. Đình Đồng Lạc
  37. Đình Đồng Táng
  38. Đình Đụn Lai Xá
  39. Đình Đức Hậu
  40. Đình Đức Môn
  41. Đình Gia Lâm
  42. Đình Gia Thuỵ
  43. Đình Giao Tự
  44. Đình Giàn
  45. Đình Giảng Võ
  46. Đình Giáp Tứ
  47. Đình Giẽ Hạ
  48. Đình Giẽ Thượng

H, K

  1. Đình Hà Hồi
  2. Đình Hà Hương
  3. Đình Hà Lỗ
  4. Đình Hà Trì
  5. Đình Hà Vĩ (Hàng Hòm)
  6. Đình Hà Vỹ (Đông Anh)
  7. Đình Hạ Hiệp
  8. Đình Hạ Khê Tang
  9. Đình Hạ Thái
  10. Đình Hào Nam
  11. Đình Hậu Ái
  12. Đình Hoa Xá, Minh Ngự Lâu
  13. Đình Hoà Mục
  14. Đình Hoàng
  15. Đình Hoàng Cầu
  16. Đình Hoàng Mai
  17. Đình Hoàng Xá
  18. Đình Hòe Thị
  19. Đình Hồ Khẩu
  20. Đình Hội Phụ
  21. Đình Hội Xá
  22. Đình Hội Xuân
  23. Đình Huyền Kỳ
  24. Đình Huỳnh Cung
  25. Đình Hương Nghĩa
  26. Đình Hương Tảo
  27. Đình Hương Trầm
  28. Đình Hướng Dương
  29. Đình Hữu Bằng
  30. Đình Ích Vịnh
  31. Đình Khánh Vân
  32. Đình Khê Hồi
  33. Đình Khoan Tế
  34. Đình Khuyến Lương
  35. Đình Khúc Thủy
  36. Đình Khương Hạ
  37. Đình Khương Thượng
  38. Đình Khương Trung
  39. Đình Kiêu Kị
  40. Đình Kiều Nhị
  41. Đình Kiều Thị
  42. Đình Kim Châu
  43. Đình Kim Giang
  44. Đình Kim Hoàng
  45. Đình Kim Liên
  46. Đình Kim Lũ
  47. Đình Kim Mã
  48. Đình Kim Ngân
  49. Đình Kim Quan
  50. Đình, nghè Kim Sơn
  51. Đình Kim Thượng

L, M, N

  1. Đình La Khê
  2. Đình La Phù (Hoài Đức)
  3. Đình Là (La Phù)
  4. Đình Lạc Thị
  5. Đình Lại Đà
  6. Đình làng Chuông
  7. Đình làng Cù
  8. Đình làng Khoai
  9. Đình làng Mui
  10. Đình làng Ngâu
  11. Đình làng Nha
  12. Đình làng So
  13. Đình làng Trạm
  14. Đình làng Vòng
  15. Đình Lê Dương
  16. Đình Lễ Pháp
  17. Đình Lệ Mật
  18. Đình Liễu Giai
  19. Đình Linh Đàm
  20. Đình Linh Quy
  21. Đình Linh Quang (Văn Chương)
  22. Đình Lỗ Khê
  23. Đình Lũng Kinh
  24. Đình Lương Sử
  25. Đình Lương Xá
  26. Đình Lương Xá (Lam Điền)
  27. Đình Lưu Khê
  28. Đình Lý Nhân
  29. Đình Mai Dịch
  30. Đình, nghè Mai Động
  31. Đình Mai Phúc
  32. Đình Mạch Tràng
  33. Đình Mạnh Tân
  34. Đình Mậu Hoà
  35. Đình Mễ Trì Hạ
  36. Đình Mễ Trì Thượng
  37. Đình Miêng Hạ
  38. Đình Miêu Nha
  39. Đình Mọc Giáp Nhất
  40. Đình Mông Phụ
  41. Đình Mộ Lao
  42. Đình Mỹ Ả
  43. Đình Mỹ Giang
  44. Đình Nam Dư Hạ
  45. Đình Nam Dư Thượng
  46. Đình Nam Đồng
  47. Đình Nam Hương
  48. Đình Nga My Hạ
  49. Đình Ngãi Cầu
  50. Đình Nghiêm Xá
  51. Đình Nghĩa Đô
  52. Đình Ngoạ Long
  53. Đình Ngọc Chi
  54. Đình Ngọc Động
  55. Đình Ngọc Giả
  56. Đình Ngọc Hà
  57. Đình Ngọc Hồi
  58. Đình Ngọc Khánh
  59. Đình Ngọc Mạch
  60. Đình Ngọc Tảo
  61. Đình Ngọc Than
  62. Đình Ngọc Trục
  63. Đình Ngô Sài
  64. Đình Nguyệt Áng
  65. Đình Nhân Huệ
  66. Đình Nhân Nội
  67. Đình Nhân Trạch
  68. Đình Nhật Tân
  69. Đình Nhị Châu
  70. Đình Ngoại Bình Đà
  71. Đình Ninh Sơn
  72. Đình Ninh Xá
  73. Đình Nỏ Bạn
  74. Đình Nội Bình Đà

P, Q, R, S

  1. Đình Phong Triều
  2. Đình Phú Diễn
  3. Đình Phú Diễn (Hữu Hoà)
  4. Đình Phú Đa
  5. Đình Phú Đô
  6. Đình Phú Hữu
  7. Đình Phú Lương
  8. Đình Phú Mỹ (Mê Linh)
  9. Đình Phú Mỹ (Mỹ Đình)
  10. Đình Phú Mỹ (Quốc Oai)
  11. Đình Phú Xuyên
  12. Đình Phúc Khê
  13. Đình Phúc Thụy
  14. Đình Phúc Trạch
  15. Đình Phúc Xá
  16. Đình Phùng Khoang
  17. Đình Phương Châu
  18. Đình Phương Liệt
  19. Đình Phương Quan
  20. Đình Phương Viên
  21. Đình Phượng Cách
  22. Đình Phượng Mỹ
  23. Đình Phượng Vũ
  24. Đình Quan Nhân
  25. Đình Quán Giá
  26. Đình Quán La
  27. Đình Quang Húc
  28. Đình Quảng Bá
  29. Đình Quảng Nguyên
  30. Đình Quyết Hạ
  31. Đình Quỳnh Đô
  32. Đình Rùa Hạ
  33. Đình Rùa Thượng
  34. Đình Sài Đồng
  35. Đình Siêu Quần
  36. Đình Sơn Quyết Hạ
  37. Đình Sở Thượng

T

  1. Đình Tam Tảo
  2. Đình Tàm Xá
  3. Đình Tảo Dương
  4. Đình Tân Khai (Vĩnh Hưng)
  5. Đình Tây Đằng
  6. Đình Tây Hồ
  7. Đình Tây Mỗ
  8. Đình Tăng Non
  9. Đình Tăng Phúc
  10. Đình Tế Xuyên
  11. Đình Thanh Chiểu
  12. Đình Thanh Hà
  13. Đình Thanh Lãm
  14. Đình Thanh Lũng
  15. Đình Thanh Trì
  16. Đình Thạch Thán
  17. Đình Thái Bình
  18. Đình Thái Cam (Tân Khai)
  19. Đình Thái Kiều
  20. Đình Thị Cấm
  21. Đình Thị Nguyên
  22. Đình Thiên Đông
  23. Đình Thiết Úng
  24. Đình Thọ Am
  25. Đình Thọ Tháp
  26. Đình thôn Bến
  27. Đình thôn Trung
  28. Đình thôn Vàng
  29. Đình thôn Viên
  30. Đình Thổ Khối
  31. Đình Thổ Quan
  32. Đình Thổ Tang
  33. Đình Thuần Lương
  34. Đình Thuấn Nhuế Nội
  35. Đình Thuận Tốn
  36. Đình Thúy Lĩnh
  37. Đình Thụy Lôi
  38. Đình Thụy Phiêu
  39. Đình Thuỵ Ứng
  40. Đình Thượng Cát
  41. Đình Thượng Cung
  42. Đình Thượng Đồng
  43. Đình Thượng Khê Tang
  44. Đình Thượng Mạo
  45. Đình Tốt Động
  46. Đình Tràng Cát
  47. Đình Trân Tảo
  48. Đình Trần Đăng
  49. Đình Tri Chỉ
  50. Đình Tri Lai
  51. Đình Tri Lễ
  52. Đình Tri Lương
  53. Đình Triều Khúc
  54. Đình Trích Sài
  55. Đình Trung Kính
  56. Đình Trung Kính Hạ
  57. Đình Trung Kính Thượng
  58. Đình Trung Lập
  59. Đình Trung Phụng
  60. Đình Trung Quan
  61. Đình Trung Thôn (Vân Đình)
  62. Đình Trung Tự
  63. Đình Trung Tựu
  64. Đình Trung Văn
  65. Đình Trúc Động
  66. Đình Trường Lâm
  67. Đình Trường Yên
  68. Đình Tu Hoàng (Nhổn)
  69. Đình Tương Mai
  70. Đình Tường Phiêu
  71. Đình Tự Nhiên
  72. Đình Tựu Liệt

U, V, X, Y

  1. Đình Ứng Hoà
  2. Đình Ứng Thiên
  3. Đình Ước Lễ
  4. Đình Vạn Phúc (Ba Đình)
  5. Đình Vạn Phúc (Hà Đông)
  6. Đình Văn Điển
  7. Đình Văn Giáp
  8. Đình Văn Khê
  9. Đình Văn Nội
  10. Đình Văn Quán (Mê Linh)
  11. Đình Văn Quán (Thanh Oai)
  12. Đình Văn Quán (Mê Linh)
  13. Đình Văn Trì
  14. Đình Vân Sa
  15. Đình Viên Châu
  16. Đình Việt Yên
  17. Đình Vĩnh Lộc
  18. Đình Vĩnh Ninh
  19. Đình Vĩnh Phúc
  20. Đình Vĩnh Thịnh
  21. Đình Vĩnh Trung
  22. Đình Vũ Thạch
  23. Đình Xâm Xuyên
  24. Đình Xóm Xá
  25. Đình Xuân Canh
  26. Đình Xuân Dục
  27. Đình Xuân Dương
  28. Đình Xuân Mai
  29. Đình Xuân Quan
  30. Đình Yên Bình
  31. Đình Yên Duyên
  32. Đình Yên Lạc
  33. Đình Yên Lão Thị
  34. Đình Yên Mỹ
  35. Đình Yên Nội
  36. Đình Yên Phụ
  37. Đình Yên Thái
  38. Đình Yên Trường
  39. Đình Yên Xá

©NCCông 2011-2022, List of Tonkin village halls