546 Ha Noi wards, streets and theirs names
Phường, phố và tên phố Hà Nội (3)
phốNguyên tắc đặt tên phố Hà Nội 1946
Nhà xuất bản Đại La có trụ sở tại số 46, phố Trần Thánh Tôn, Hà Nội, năm 1946 đã cho phát hành “Bản đối chiếu tên phố Hà Nội mới và cũ”. Theo đó, nguyên tắc đặt tên phố là như sau:
A – Tên dùng
- Giữ nguyên tên cũ của Hà Nội 36 phố phường.
- Tên anh quân, danh tướng, văn gia, chiến công, các nhà cách mệnh cũ và mới.
- Danh nhân ngoại quốc có liên lạc với Việt Nam: Nhâm Diên, Tôn Trung Sơn, Yersin.
- Chia ra từng khu vực ở đó các tên phố có liên lạc với nhau.
- Tên vườn hoa và khu phố (cité) cũng có liên lạc với phố liền đó.
- BS Trần Duy Hưng, Đốc lý từ 30-8-1945 đến 12-1946
B – Tên vườn hoa
Trừ tên Pasteur, các tên vườn hoa khác hoặc là một chiến công, hoặc là một nơi hội họp lịch sử. Tên vườn hoa lại liên lạc với tên phố hoặc có ý nghĩa tượng trưng. Ví dụ:
- Vườn Chí Linh ở phố Lê Lai;
- Vườn Bính Thân ở phố Trần Hưng Đạo;
- Vườn Ba Đình ở phố Phan Đình Phùng;
- Vườn Diên Hồng ở trước Bắc Bộ phủ.
C – Tên phố
- Các vĩ nhân danh tiếng nhất đặt tên phố to nhất.
- Tên phố liên can đến nơi có các việc đã xảy ra.
- Chia ra từng khu vực tên có liên lạc với nhau.
Khu Độc lập có:
- Vườn Độc lập
- Vườn Dân chủ cộng hoà
- Vườn Nhân Quyền
- Phố Hùng Vương (tượng trưng độc lập đầu tiên v.v...).
Khu Quốc Tử Giám:
- Phố Sĩ Nhiếp
- Phố Chu Văn An
- Phố Ngô Sĩ Liên v.v...
Khu trường Đại học:
- Phố Lê Thánh Tôn
- Phố Trạng Trình
- Phố Hàn Thuyên v.v...
Quanh thành cũ:
- Các tướng: Phan Đình Phùng, Tôn Thất Thuyết, Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu.
Khu bờ sông:
- Các chiến công ở trên bờ sông như Bạch Đằng, Vạn Kiếp, Vân Đồn v.v...
- Các tướng đã đánh trận đó: Trần Quang Khải, Trần Nhật Duật, Nguyễn Khoái v.v...
Khu hồ Hoàn Kiếm:
- Quanh hồ có phố Lê Thái Tổ, Nguyễn Trãi, Lê Lai, Lê Thạch v.v...
Khu giải phóng:
- Các phố Giải phóng, Đô Lương, Thái Nguyên, Tân Trào.
D – Tên khu (cité)
Quê hương các vĩ nhân hoặc tên có ý nghĩa:
- Phố Trần Hưng Đạo có các khu: Tức Mạc, Kiếp Bạc.
- Phố Duy Tân có khu Nam Nghĩa.
- Phố Trần Thánh Tôn có khu Thiên Trường v.v...
Ngoài ra có mấy khu không liên lạc với tên phố nhưng để nhắc lại cảnh đau đớn của ách nô lệ: Cổ Am, Nghĩa Lộ v.v....
BẢN ĐỐI CHIẾU NĂM 1946: TÊN PHỐ MỚI—CŨ
TÊN MỚI | TÊN CŨ | ||
A | |||
Phố Ấu Triệu | Rue Marcel Loget | ||
B | |||
Phố Bà Triệu | Rue Lê Lợi | ||
Phố Bà Trưng | Boulevard Rollandes | ||
Phố Bà huyện Thanh quan | Rue Mạc Đĩnh Chi | ||
Đường Bạch Đằng | Đường cát bờ sông | ||
Phố Bạch Thái Buởi | Rue Hilairet | ||
Phố Bạch Vân | Cité Krug | ||
Phố Bắc Ninh | Rue Maréchal Pétain | ||
Phố Bảo Anh | Voie 206B | ||
Phố Bảo Khánh | Rue Pottier | ||
Phố Bích Câu | Rue Alexandre | ||
Phố Bình Chuẩn | Rue Rondony | ||
Phố Bình Chuẩn | Rue des Sceaux | ||
Phố Bùi Bá Kỳ | Rue Capitaine Brusseaux | ||
Phố Bùi Huy Bích | Route de Sinh Từ | ||
Phố Bùi Quang Trinh | Rue Chanceaulme | ||
C | |||
Phố Cao Bá Quát | Rue de Tuyên Quang | ||
Phố Cao Thắng | Rue Destenay | ||
Phố Cầu Đất | Digue Fellonneau | ||
Đường Cách mệnh tháng 8 | Route de Cống Vọng | ||
Đường Cát Linh | Route de Cát Linh | ||
Phố Chu Mạnh Trinh | Rue Berthe de Villiers | ||
Phố Cấm Chỉ | Rue Llonde | ||
Phố Chùa Quan Thượng | Rue Boissière | ||
Phố Chùa Vua | Voie 230 | ||
Phố Chả Cá | Rue de la Laque | ||
Phố Cầu Gỗ | Rue du Pont en bois | ||
Ngõ Châu Long | Ruelle Châu Long | ||
Ngõ Chúc Lạc | Impasse Chúc Lạc | ||
Phố Chân Cầm | Rue Lagisquet | ||
Phố chợ Đồng Xuân | Rue du Riz | ||
Phố Cổng Đục | Ruelle des Etoffres | ||
Phố Cửa Bắc | Rue Đỗ Hữu Vị | ||
Phố Cửa Đông | Rue Général Bichot | ||
Phố Cửa Nam | Rue Neyret | ||
Đường Cổ Ngư | Avenue Maréchal Lyautey | ||
Khu Cổ Am | Cité Tràng Khánh | ||
D | |||
Đường Dân Quyền | Avenue Honoré Tissot | ||
Đường Dân Quyền | Rue de la République | ||
Đường Dân Chủ Cộng Hoà | Avenue Puginier | ||
Phố Duy Tân | Route de Huế | ||
Ngõ Duy Tân | Rue Sergent Giác | ||
Đ | |||
Đường Đại La | Route Circulaire | ||
Phố Đào Duy Từ | Rue de l’ancien canal | ||
Phố Đào Duy Từ | Rue Đào Duy Từ | ||
Phố Đỗ Quyên | Rue Hà Văn Ký | ||
Đường Đô Lương | Voie 267 | ||
Phố Đặng Tất | Rue Mme Autigeon | ||
Phố Đặng Dung | Rue Dieulefils | ||
Phố Đoàn Thị Điểm | Rue Auguste Tholance | ||
Phố Đồn Thuỷ | Rue de France | ||
Phố Đặng Đình Nhân | Rue Enseigne Hautefeuille | ||
Phố Đặng Trần Côn | Rue Maurice Graffeuit | ||
Phố Đặng Thái Thân | Rue Laubarède | ||
Phố Đình Ngang | Rue Tour Citadelle | ||
Đường Đại Cồ Việt | Voies 164-202-220 | ||
Ngõ Đông Thái | Ruelle Đông Thái | ||
Phố Đội Cung | Rue Chapuis | ||
Đường Đội Cấn | Route Champ des Courses | ||
Phố Đường Thành | Rue de la Citadelle | ||
Phố Đinh Tiên Hoàng | Rue Đinh Tiên Hoàng | ||
G | |||
Phố Gia Ngư | Rue Nguyễn Du | ||
Phố Gia Ngư | Rue Tirant | ||
Đường Giải Phóng | Voie 232 | ||
H | |||
Phố Hàng Bát Đàn | Rue Vieille des Tasses | ||
Phố Hàng Bè | Rue des Radeaux | ||
Phố Hàng Bồ | Rue des Paniers | ||
Phố Hàng Bún | Rue des Vermicelles | ||
Phố Hàng Bút | Rue Cambanière | ||
Phố Hàng Bông | Rue du Coton | ||
Phố Hàng Bông Thợ Ruộm | Rue Jean Soler | ||
Phố Hàng Bông Thợ Ruộm | Rue des Teinturiers | ||
Phố Hàng Bạc | Rue des Changeurs | ||
Phố Hàng Bột | Rue Soeur Antoine | ||
Phố Hàng Buồm | Rue des Voiles | ||
Phố Hàng Cá | Rue de la Poissonnerie | ||
Phố Hàng Cót | Rue de Takou | ||
Phố Hàng Chai | Ngõ Ngang | ||
Phố Hàng Chĩnh | Rue des Vases | ||
Phố Hàng Chiếu | Rue des Nattes | ||
Phố Hàng Chỉ | Impasse Hàng Chỉ | ||
Phố Hàng Cân | Rue des Balances | ||
Phố Hàng Da | Rue des Cuirs | ||
Phố Hàng Dầu | Rue du Lac | ||
Phố Hàng Đậu | Rue des Graines | ||
Phố Hàng Đào | Rue de la Soie | ||
Phố Hàng Điếu | Rue des Pipes | ||
Phố Hàng Đường | Rue du Sucre | ||
Phố Hàng Đồng Bát Sứ | Rue des Tasses | ||
Phố Hàng Gà | Rue de Tiên-tsin | ||
Phố Hàng Gai | Rue du Chanvre | ||
Phố Hàng Giấy | Rue du Papier | ||
Phố Hàng Hành | Ruelle des Oignons | ||
Phố Hàng Hòm | Rue des Caisses | ||
Đường Hạnh Phúc | Rue Ollivier | ||
Phố Hàng Khoai | Rue des Tubercules | ||
Phố Hàng Lọng | Route Mandarine | ||
Phố Hàng Lược | Rue Sông Tô lịch | ||
Phố Hàng Mã | Rue du Cuivre | ||
Phố Hàng Mành | Rue des Stores | ||
Phố Hàng Mắm | Rue de la Saumure | ||
Phố Hàng Muối | Rue du Sel | ||
Phố Hàng Ngang | Rue des Cantonnais | ||
Phố Hàng Nón | Rue des Chapeaux | ||
Phố Hàng Phèn | Rue du Vieux Marché | ||
Phố Hàng Quạt | Rue des Eventails | ||
Phố Hàng Rươi | Rue des Vers Blancs | ||
Phố Hàng Than | Rue du Charbon | ||
Phố Hàng Tre | Rue des Bambous | ||
Phố Hàng Trống | Rue Jules Ferry | ||
Phố Hàng Thiếc | Rue des Ferblautiers | ||
Phố Hàng Vôi | Rue de la Chaux | ||
Ngõ Hàng Vôi | Passage de la Chaux | ||
Phố Hàn Thuyên | Rue Pavie | ||
Phố Màn Chiểu | Rue Jean Dupuis | ||
Phố Hàng Vải | Rue des Etoffes | ||
Khu Hàng Cỏ | Cité Chấn Hưng | ||
Phố Hà Trung | Rue Hà Trung | ||
Ngõ Hà Trung | Impasse Hà Trung | ||
Phố Hai Hiên | Rue Grappin | ||
Phố Hài Tượng | Ruelle Hài Tượng | ||
Khu Hà Hồi | Cité Jauréguiberry | ||
Phố Hàm Long | Rue Doudart de Lagrée | ||
Đường Hàm Tử Quan | Route Cầu Đất | ||
Phố Hàm Nghi | Voie 143 | ||
Phố Hồ Xuân Hương | Rue Pierre Jahouille | ||
Phố Hoả Lò | Rue de la Prison | ||
Đường Hoàng Diệu | Rue Pierre Pasquier | ||
Đường Hoàng Hoa Thám | Digue Parreau | ||
Ngõ Hội Vũ | Ruelle Hội Vũ | ||
Phố Hồng Đức | Rue Capitaine Pouligo | ||
Phố Hoà Mã | Rue Amiral Sénès | ||
Ngõ Hoà Mã | Rue Alfred Logerot | ||
Phố Hùng Vương | Avenue Brière de l’Isle | ||
Phố Hoa Giai | Voie 34 | ||
Phố Huấn Quyền | Voie 170b | ||
K | |||
Phố Ký Con | Rue Général Constant | ||
Phố Kinh Dương Vương | Ruec Jacquin | ||
Phố Khâm Thiên | Route Khâm Thiên | ||
Khu Kiếp Bạc | Cité Thịnh Đức | ||
Phố Khuông Việt | Rue Jouhaux | ||
Phố Khúc Hạo | Rue Leblanc | L | |
Phố Lãn Ông | Rue Calmette | ||
Phố Lạc Long Quân | Rue Hérel Brisis | ||
Đường Lê Đại Hành | Boulevard Hoàng Cao Khải | ||
Phố Lê Bình | Rue Charron | ||
Phố Lê Lai | Avenue Dominé | ||
Phố Lê Cảnh Tuân | Rue Général de Badens | ||
Phố Lê Hữu Cảnh | Rue Monseigneur Deydier | ||
Phố Lê Ninh | Rue Odendhal | ||
Phố Lê Chân | Rue Paul Simoni | ||
Phố Lê Như Hổ | Voie 203 | ||
Phố Lê Phụng Hiểu | Voie 209 | ||
Phố Lê Quý Đôn | Rue Général de Beylié | ||
Phố Lê Trực | Rue Général Leblois | ||
Phố Lê Thạch | Rue Chavassieux | ||
Phố Lê Thái Tổ | Avenue Beauchamps | ||
Phố Lê Thánh Tôn | Avenue Bobillot | ||
Phố Lê Thái Tổ | Rue Francis Garnier | ||
Phố Lê Văn Hưu | Rue Laveran | ||
Phố Lò Rèn | Rue des Forgerons | ||
Phố Lữ Gia | Rue Luro | ||
Phố Lục Tỉnh | Rue Bonhour | ||
Phố Lò Đúc | Rue Armand Rouseau | ||
Phố Lương Văn Can | Rue Lê Quí Đôn | ||
Phố Lương Ngọc Quyến | Rue Nguyễn Khuyến | ||
Phố Lý Thái Tổ | Boulevard Amiral Courbet | ||
Phố Lý Quốc Sư | Rue Lamblot | ||
Phố Lý Thường Kiệt | Boulevard Carreau | ||
M | |||
Phố Mã Mây | Rue des Pavillons Noirs | ||
Phố Mai Hắc Đế | Boulevard Gia Long | ||
Phố Mai Xuân Thưởng | Rue Hậu Quân Chất | ||
Phố Minh Khai | Rue Duvigneau | ||
Phố Một Cột | Rue Elie Groleau | ||
N | |||
Đường Nam Bộ | Route Bạch Mai | ||
Phố Nhà Thờ | Rue de la Cathédrale | ||
Phố Nhà Hoả | Rue Feisamel | ||
Phố Nhà Chung | Rue de la Mission | ||
Phố Nam Ngư | Rue Nam Ngư | ||
Khu Nam Nghĩa | Cité Tràng An | ||
Đường Nhân Quyền | Avenue Paul Doumer | ||
Phố Nhâm Diên | Rue Van Vollenhoven | ||
Phố Ngô Sĩ Liên | Voies 210 - 237 | ||
Phố Ngô Sĩ Liên | Rue Lý Thường Kiệt | ||
Phố Ngõ Gạch | Rue des Briques | ||
Phố Ngõ Trạm | Rue Bourret | ||
Phố Ngô Quyền | Boulevard Henri Rivière | ||
Khu Nghĩa Lộ | Cité Thuận Lợi | ||
Đường Ngũ Xã | Rue Trần Hưng Đạo | ||
Phố Nguyễn Biểu | Rue des Frères Schneider | ||
Phố Nguyễn Chế Nghĩa | Rue Bernard Debeaux | ||
Phố Nguyễn Du | Rue Dufourcq | ||
Phố Nguyễn Du | Rue Halais | ||
Phố Nguyễn Đình Chiểu | Rue Julien Blanc | ||
Phố Nguyễn Du | Rue Riquier | ||
Phố Nguyễn Công Trứ | Voie 268 | ||
Phố Nguyễn Công Trứ | Cité Văn Tân | ||
Phố Nguyễn Huy Tự | Rue Barona | ||
Phố Nguyễn Huy Tự | Rue Trạng Trình | ||
Phố Nguyễn Mại | Ngõ Huyện – Voie C | ||
Phố Nguyễn Mậu Kiên | Rue Duranton | ||
Phố Nguyễn Phạm Tuân | Rue Galet | ||
Phố Nguyễn Phạm Tuân | Rue Gelet | ||
Phố Nguyễn Thị Bình | Rue Gauducheau – Voie 163 | ||
Phố Nguyễn Thị Kim | Rue du docteur Constant Mathis | ||
Phố Nguyễn Thành Hiền | Rue Capitaine Labrousse | ||
Phố Nguyễn Thượng Hiền | Rue Mongrand | ||
Phố Nguyễn Thái Học | Rue Blockhaus Nord | ||
Phố Nguyễn Trãi | Rue Albert Pouyane | ||
Phố Nguyễn Tri Phương | Rue Maréchal Joffre | ||
Phố Nguyễn Trường Tộ | Rue Jambert | ||
Phố Nguyễn Văn Trạch | Rue de l’Hôpital chinois | ||
O | |||
Phố Ôn Như Hầu | Rue Bonifacy | ||
Phố Ông Ích Khiêm | Rue Général Mangin | ||
P | |||
Phố Phan Bội Châu | Rue Colomb | ||
Phố Phan Đình Phùng | Boulevard Carnet | ||
Phố Phan Chu Trinh | Rue Duvillier | ||
Phố Phan Thanh Giản | Rue Leclanger | ||
Phố Phan Thanh | Rue Nguyễn Trãi | ||
Phố Phan Huy Chú | Rue Raffanel | ||
Phố Phan Phú Tiến | Voie 206 | ||
Phố Phạm Đình Hổ | Rue Administrateur Cheon | ||
Phố Phạm Ngũ Lão | Rue de la Concession | ||
Phố Phạm Phú Thứ | Rue Phạm Phú Thứ | ||
Phố Phạm Lập Trai | Voie 205 | ||
Phố Phạm Sư Mạnh | Rue de la Sapèquerie | ||
Phố Phất Lộc | Ruelle Phất Lộc | ||
Phố Phó Đức Chính | Rue Antoine Bonnet | ||
Phố Phó Đức Chính | Rue Nguyễn Công Trứ | ||
Phố Phúc Kiến | Rue des Phúc Kiến | ||
Phố Phù Đổng | Rue des Pescadores | ||
Phố Phùng Hưng | Rue Henri d’Orléans | ||
Phố Phương Đình | Rue Án sát Siêu | ||
Q | |||
Phố Quán Sứ | Rue Richaud | ||
Đường Quán Thánh | Boulevard Grand Bouddha | ||
Phố Quang Trung | Boulevard Jauréguiberry | ||
Đường Quốc Tử Giám | Voie 238 | ||
S | |||
Phố Sĩ Nhiếp | Rue Cao Đắc Minh | ||
Đường Sơn Tây | Route de Sơn Tây | ||
T | |||
Phố Tạ Hiện | Rue Géraud | ||
Ngõ Tân Trào | Voies 233 – 260b | ||
Đường Tao Đàn | Voie 106 | ||
Phố Tản Đà | Voie 103 | ||
Phố Tăng Bạt Hổ | Voie 140 - 162 | ||
Ngõ Tạm Thương | Ruelle Tạm Thương | ||
Phố Tô Hiệu | Rue Wiélé | ||
Ngõ Tô Tịch | Ruelle Tô Tịch | ||
Phố Tế Sinh | Voie 237 | ||
Phố Thi Sách | Rue Rodier | ||
Ngõ Thanh Hà | Ruelle Thanh Hà | ||
Ngõ Thanh Miện | Ruelle Thanh Miện | ||
Đường Thái Nguyên | Voie 262 | ||
Đường Thuý Ái | Voie 159 | ||
Phố Thủ Khoa Trung | Rue Trippenbach | ||
Ngõ Thọ Xương | Voie 13 - Ngõ Huyện | ||
Phố Thái Phiên | Rue Goussard | ||
Phố Tân Trào | Rue Gustave Dumoutier | ||
Phố Thuốc Bắc | Rue des Médicaments | ||
Phố Thủ Khoa Huân | Rue de la Pépinère | ||
Phố Tô Hiến Thành | Rue Fourès | ||
Phố Tôn Thất Thuyết | Rue Félix Faure | ||
Phố Tôn Thất Thuyết | Rue Galliéni | ||
Phố Tôn Trung Sơn | Rue Giovanninelli | ||
Phố Tống Duy Tân | Rue Henri de Monpezat | ||
Phố Tôn Đản | Rue Lambert | ||
Phố Tán Thuật | Rue Nguyễn Duy Hàn | ||
Phố Tán Thuật | Rue Lataste, Lepage | ||
Khu Thiên Trường | Cité Đại Lợi | ||
Phố Triệu Quang Phục | Boulevard Đồng Khánh | ||
Phố Trần Hưng Đạo | Boulevard Gambetta | ||
Phố Tăng Bạt Hổ | Rue Commandant Révérony | ||
Phố Trần Nguyên Hãn | Rue Balny | ||
Phố Trần Nhật Duật | Rue Clémenceau | ||
Phố Trần Quý Cáp | Rue Crévot | ||
Phố Trần Bình Trọng | Rue Delorme | ||
Phố Trần Quang Khải | Quai Guillemoto | ||
Phố Trần Thánh Tôn | Rue Harmand | ||
Phố Trần Cao Vân | Rue Nguyễn Trọng Hiệp | ||
Phố Trần Quốc Toản | Rue Reinach | ||
Phố Trần Phú | Rue René Daurelle | ||
Phố Trần Nhân Tôn | Rue Résident Miribel | ||
Phố Trần Khánh Dư | Quai Rheinart | ||
Phố Tràng Thi | Rue Borgnis Desbordes | ||
Phố Tràng Tiền | Rue Paul Bert | ||
Phố Trạng Trình | Rue Rialan | ||
Phố Trương Hán Siêu | Rue Robert | ||
Phố Trương Vĩnh Ký | Voie 221 | ||
Phố Trúc Bạch | Voie des 2 soeurs Trưng | ||
Ngõ Trung Yên | Ruelle Trung Yên | ||
Khu Tức Mạc | Cité Tân Hưng | ||
Phố Tự Do | Rue Président Morel | ||
Phố Tích Quang | Rue Ch. Coulier | ||
V | |||
Đường Vân Đồn | Đường đất ra sông | ||
Khu Văn Thân | Cité Vĩnh Thái | ||
Ngõ Vọng Đức | Rue Vọng Đức | ||
X | |||
Phố Xứ Nhu | Rue Tiền Quân Thành | ||
Y | |||
Phố Yên Ninh | Rue Bourrin | ||
Phố Yên Đổ | Rue Dutreuil de Rhins | ||
Phố Yên Thế | Place Foch | ||
Phố Yết Kiêu | Rue Bovet | ||
Đường Yên Bái | Voie 233 | ||
Ngõ Yên Thành | Impasse Yên Thành | ||
Ngõ Yên Thái | Ruelle Yên Thái | ||
Phố Yersin | Rue Sergent Larrivé | ||
Đê Yên Phụ | Digue Yên Phụ |
NCCong (theo Hoàng Thị Hằng)
Phường, phố và tên phố Hà Nội (1)